Thành tích trong các kỳ thi Olimpic Toán và Tin học quốc tế 1974 - 2005 |
|
Chủ nhật, 16 Tháng 1 2011 20:18 |
Từ năm 1974 đến năm 2005 học sinh của Khối đã đạt được 59 giải quốc tế về Toán học. Đặc biệt có 20 Huy chương Vàng, có 4 học sinh đạt Huy chương Vàng hai năm liền là Ngô Bảo Châu, Đào Hải Long, Ngô Đắc Tuấn, Lê Hùng Việt Bảo. Từ năm 1989 đến 2005, học sinh của Khối đã đạt được 26 giải quốc tế về Tin học. Đặc biệt Nguyễn Ngọc Huy hai năm liền đạt Huy chương Vàng.
Thành tích thi Olympic Toán quốc tế Năm | Nước đăng cai tổ chức | Họ và tên học sinh | Thành tích | 1974 | CHLB Đức | Hoàng Lê Minh | Huy chương Vàng | | | Đặng Hoàng Trung | Huy chương Đồng | 1975 | Bulgaria | Nguyễn Minh Đức | Huy chương Bạc | | | Phan Vũ Diễm Hằng | Huy chương Đồng | | | Nguyễn Long | Huy chương Đồng | 1976 | Australia | Nguyễn Thị Thiều Hoa | Huy chương Bạc | 1979 | Anh | Phạm Ngọc Anh Cương | Huy chương Bạc | 1982 | Hungaria | Trần Minh | Huy chương Bạc | | | Nguyễn Hữu Hoàn | Huy chương Đồng | 1984 | Tiệp khắc | Đàm Thanh Sơn | Huy chương Vàng | 1985 | Phần lan | Nguyễn Tiến Dũng | Huy chương Vàng | 1986 | Balan | Phùng Hồ Hải | Huy chương Đồng | | | Nguyễn Tuấn Trung | Huy chương Đồng | 1987 | Cuba | Đoàn Quốc Chiến | Huy chương Đồng | | | Nguyễn Hữu Tuấn | Huy chương Đồng | 1988 | Australia | Ngô Bảo Châu | Huy chương Vàng | 1989 | CHLB Đức | Ngô Bảo Châu | Huy chương Vàng | | | Bùi Hải Hưng | Huy chương Bạc | | | Hà Huy Minh | Huy chương Đồng | 1990 | Trung Quốc | Phạm Xuân Du | Huy chương Bạc | 1991 | Thuỵ Điển | Hà Huy Tài | Huy chương Bạc | | | Nguyễn Hải Hà | Huy chương Đồng | 1992 | CHLB Nga | Nguyễn Xuân Đào | Huy chương Vàng | | | Nguyễn Quốc Khánh | Huy chương Bạc | | | Nguyễn Thành Công | Huy chương Đồng | | | Nguyễn Thuỳ Linh | Huy chương Đồng | 1993 | Thổ Nhĩ Kỳ | Nguyễn Chu Gia Vượng | Huy chương Vàng | 1994 | Hồng Kông | Đào Hải Long | Huy chương Vàng | | | Nguyễn Quí Tuấn | Huy chương Bạc | | | Trần Ngọc Nam | Huy chương Bạc | | | Tô Đông Vũ | Huy chương Bạc | | | Nguyễn Chu Gia Vượng | Huy chương Bạc | 1995 | Canada | Ngô Đắc Tuấn | Huy chương Vàng | | | Đào Hải Long | Huy chương Vàng | | | Nguyễn Thế Trung | Huy chương Bạc | | | Phạm Quang Tuấn | Huy chương Bạc | 1996 | ấn Độ | Ngô Đắc Tuấn | Huy chương Vàng | | | Nguyễn Thái Hà | Huy chương Vàng | | | Phạm Lê Hùng | Huy chương Bạc | | | Đỗ Quốc Anh | Huy chương Đồng | 1997 | Achentina | Đỗ Quốc Anh | Huy chương Vàng | | | Phạm Lê Hùng | Huy chương Bạc | | | Nguyễn Anh Tú | Huy chương Bạc | 1998 | Đài loan | Phạm Huy Tùng | Huy chương Bạc | | | Đào Thị Thu Hà | Huy chương Đồng | 1999 | Rumani | Bùi Mạnh Hùng | Huy chương Vàng | | | Phạm Trần Quân | Huy chương Bạc | | | Nguyễn Trung Tú | Huy chương Bạc | 2000 | Hàn Quốc | Nguyễn Minh Hoài | Huy chương Vàng | | | Bùi Viết Lộc | Huy chương Vàng | | | Đỗ Đức Nhật Quang | Huy chương Vàng | | | Cao Vũ Dân | Huy chương Bạc | 2001 | Hợp chủng quốc Hoa Kỳ | Lê Anh Vinh | Huy chương Bạc | 2002 | Anh | Phạm Hồng Việt | Huy chương Bạc | 2003 | Nhật Bản | Lê Hùng Việt Bảo | Huy chương Vàng | 2004 | Hylạp | Lê Hùng Việt Bảo | Huy chương Vàng | | | Phạm Kim Hùng | Huy chương Vàng | 2005 | Mêhicô | Phạm Kim Hùng | Huy chương Bạc | | | Nguyễn Trường Thọ | Huy chương Đồng |
Thành tích thi Olympic Tin học quốc tế Năm | Nước đăng cai tổ chức | Họ và tên học sinh | Thành tích | 1989 | Bulgaria | Nguyễn Anh Linh | Huy chương Đồng | 1990 | Liên Xô | Nguyễn Anh Linh | Huy chương Đồng | | | Trần Hoài Linh | Huy chương Bạc | | | Nguyễn Việt Hà | Huy chương Đồng | 1991 | Hy lạp | Đàm Hiếu Chí | Huy chương Đồng | 1992 | CHLB Đức | Hà Công Thành | Huy chương Đồng | | | Lê Văn Trí | Huy chương Đồng | 1993 | Argentina | Phạm Việt Thắng | Huy chương Đồng | 1994 | Thụy Điển | Trương Xuân Nam | Huy chương Bạc | | | Trần Minh Châu | Huy chương Bạc | | | Phạm Bảo Sơn | Huy chương Bạc | 1995 | Hà Lan | Phạm Bảo Sơn | Huy chương Bạc | | | Bùi Thế Duy | Huy chương Đồng | 1996 | Hungari | Bùi Thế Duy | Huy chương Đồng | | | Nguyễn Thúc Dương | Huy chương Đồng | 1997 | Nam phi | Vương Phan Tuấn | Huy chương Bạc | 1998 | Bồ đào nha | Trần Tuấn Anh | Huy chương Đồng | 1999 | Thổ nhĩ kỳ | Nguyễn Ngọc Huy | Huy chương Vàng | 2000 | Bắc Kinh | Nguyễn Ngọc Huy | Huy chương Vàng | | | Phạm Kim Cương | Huy chương Bạc | 2002 | Hàn Quốc | Nguyễn Văn Hiếu | Huy chương Bạc | 2003 | Hợp chủng quốc Hoa kỳ | Nguyễn Lê Huy | Huy chương Vàng | | | Cao Thanh Tùng | Huy chương Bạc | | | Phạm Trần Đức | Huy chương Đồng | | | Đinh Ngọc Thắng | Huy chương Đồng | 2004 | Hylạp | Lê Mạnh Hà | Huy chương Đồng |
THÀNH TÍCH THI OLYMPIC TOÁN KHU VỰC CHÂU Á - THÁI BÌNH DƯƠNG Năm | Họ và tên học sinh | Thành tích | 1996 | Ngô Đắc | Tuấn | Huy chương Vàng | Nguyễn Anh | Tú | Huy chương Bạc | Nguyễn Bá | Hùng | Huy chương Đồng | Phạm Lê | Hùng | Huy chương Đồng | Mai Phú | Sơn | Huy chương Đồng | Nguyễn Hoàng | Dương | Huy chương Đồng | Đinh Thành | Trung | Huy chương Đồng | Nguyễn Thái | Hà | Bằng khen | Nguyễn Quang | Nghĩa | Bằng khen | 2001 | Lê Anh | Vinh | Huy chương Vàng | Trần Minh | Quân | Huy chương Đồng |
Năm 1996, học sinh của Khối đã đạt 9/10 Huy chương của đoàn Việt Nam. |