Thông báo (v/v: sắp xếp chỗ ngồi trong Lễ khai giảng) PDF. In Email
Thứ bảy, 07 Tháng 9 2013 23:17

Mô tả sơ đồ ghế ngồi trong hội trường:

  • Gồm 3 dãy (chiều dọc nhìn từ sân khấu xuống, phân chia bằng lối đi) từ dãy 1 --> dãy 3 (tính từ cửa vào trong)
  • Gồm 31 hàng ghế (hàng ngang) được đánh chữ cái ở đầu hàng từ A --> Z1 --> Z6

Chỗ ngồi được sắp xếp như sau:

  • Hàng A --> D (hàng số 1 --> 4, toàn bộ 3 dãy): Dành cho khách mời và các thầy cô.
  • Hàng E (hàng số 5, toàn bộ 3 dãy): Dành cho học sinh được khen thưởng của các lớp.
  • Các lớp còn lại được xếp như sau:

STT

Tên lớp

Vị trí ngồi

1

10 Toán 1

Dãy 3, hàng từ F - J (số 6 - 10)

2

10 Toán 2

Dãy 2, hàng từ F - J (số 6 - 10)

3

10 Tin 1

Dãy 1, hàng từ F - H (số 6 - 8), gồm nửa hàng H

4

10 Tin 2

Dãy 1, hàng từ H - J (số 8 - 10), gồm nửa hàng H

5

10 Lý 1

Dãy 3, hàng từ K - O (số 11 - 15)

6

10 Lý 2

Dãy 2, hàng từ K - O (số 11 - 15)

7

10 Hóa 1

Dãy 1, hàng từ K - N (số 11 – 14), gồm nửa hàng N

8

10 Hóa 2

Dãy 1, hàng từ N - Q (số 14 – 17), gồm nửa hàng N

9

10 Sinh 1

Dãy 3, hàng từ P - U (số 16 - 21)

10

10 Sinh 2

Dãy 2, hàng từ P - U (số 16 - 21)

11

10 CLC 1

Dãy 1, hàng từ R - T (số 18 – 20), gồm nửa hàng T

12

10 CLC 2

Dãy 1, hàng từ T - V (số 20 – 22), gồm nửa hàng T

13

11 Toán 1, 2

Dãy 3, hàng từ V - X (số 22 – 24)

14

11 Tin 1, 2

Dãy 2, hàng từ V - X (số 22 – 24)

15

11 Lý 1, 2

Dãy 1, hàng từ W - X (số 22 – 23), nửa hàng X

16

11 Hóa 1, 2, 3

Dãy 1, hàng từ X - Z1 (số 24 – 26), gồm nửa hàng X

17

11 Sinh 1, 2

Dãy 1, hàng từ Z2 - Z3 (số 27 – 28), gồm nửa hàng Z3

18

11 CLC 1, 2, 3

Dãy 1, hàng từ Z3 - Z5 (số 28 – 30), gồm nửa hàng Z3

19

12 Toán 1, 2

Dãy 3, hàng từ Y - Z2 (số 25 – 27)

20

12 Tin 1, 2

Dãy 3, hàng từ Z3 - Z5 (số 28 – 30)

21

12 Lý 1, 2

Dãy 2, hàng từ Y - Z2 (số 25 – 27)

22

12 Hóa 1, 2

Dãy 2, hàng từ Z3 - Z5 (số 28 – 30)

23

12 Sinh 1

Dãy 3, hàng Z6 (số 31)

24

11 CLC 1, 2

Dãy 1, hàng Z6 (số 31) và Dãy 2, hàng Z6 (số 31)


Cập nhật ngày Thứ bảy, 07 Tháng 9 2013 23:39